Đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 1, năm học 2020-2021 (Đề số 1)

Theo cấu trúc đề 40 câu 45p của Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk. Tỉ lệ kiến thức 40-30-20-10

Bấm vào đây để làm onilne

Nội dung đề

Câu 1.

Đối với sóng hình sin, bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

D. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Câu 2.

Một sợi dây AB dài 1,25 m căng ngang, đầu B cố định, đầu A dao động với tần số f. Người ta đếm được trên dây có ba nút sóng, kể cả hai nút ở hai đầu A,B; Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Tần số sóng bằng

A. 24Hz.

B. 8Hz.

C. 16Hz.

D. 12Hz.

Câu 3.

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần, tụ điện ghép nối tiếp thì tổng trở của mạch là Z. Hệ số công suất của mạch được tính bằng công thức nào sau đây?

A. $\cos \varphi =\frac{R}{Z}$.

B. $\cos \varphi =\frac{R-Z}{Z}$.

C. $\cos \varphi =\frac{Z-R}{R}$.

D. $\cos \varphi =\frac{Z}{R}$.

Câu 4.

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng $\lambda $. Cực đại giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng bao nhiêu?

A. $\left( n+0,75 \right)\lambda $(với n = 0, ±1, ±2 …).

B. $\left( n+0,5 \right)\lambda $(với n = 0, ±1, ±2 …).

C. $\left( n+0,25 \right)\lambda $ (với n = 0, ±1, ±2 …).

D. n$\lambda $(với n = 0, ±1, ±2 …).

Câu 5.

Một con lắc đơn sợi dây có chiều dài l, đặt ở nơi có gia tốc rơi tự do là g. Chu kì dao động riêng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?

A. $2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}$.

B. $\sqrt{\frac{l}{g}}$.

C. $2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}$.

D. $\sqrt{\frac{g}{l}}$.

Câu 6.

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có li độ xthì thế năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?

A. ${{W}_{t}}=\frac{1}{2}kx$.

B. ${{W}_{t}}=\frac{1}{2}k{{x}^{2}}$.

C. ${{W}_{t}}=\frac{1}{4}k{{x}^{2}}$.

D. ${{W}_{t}}=\frac{1}{4}kx$.

Câu 7.

Một vật dao động điều hòa theo phương trình $x=A\cos \left( \omega t+\varphi  \right)$$(\omega >0)$. Tần số góc của dao động là đại lượng nào sau đây?

A. $\varphi $.

B. x.

C. $\omega $.

D. A.

Câu 8.

Một máy biến áp lí tưởng đang hoạt động ổn định. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tần số của điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp luôn bằng nhau.

B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và trong cuộn thứ cấp luôn bằng nhau.

C. Máy biến áp là những thiết bị có khả năng biến đổi điện áp (xoay chiều).

D. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.

Câu 9.

Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, quay với tốc độ n vòng/s. Tần số f của suất điện động sinh ra từ máy phát được tính bằng công thức nào sau đây?

A. $f=60np$.

B. $f=\frac{p}{n}$.

C. $f=\frac{n}{p}$.

D. $f=np$.

Câu 10.

Đặt một điện áp xoay chiều $u=U\sqrt{2}\cos 100\pi t$(V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa $R=100\,\Omega .$. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I = 1A. Giá trị của U bằng bao nhiêu?

A. 100 V.

B. 100$\sqrt{2}$V.

C. 50$\sqrt{2}$ V.

D. 50 V.

Câu 11.

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây luôn giảm theo thời gian?

A. Li độ và tốc độ.

B. Biên độ và tốc độ.

C. Biên độ và gia tốc.

D. Biên độ và cơ năng.

Câu 12.

Một máy biến áp lí tưởng với cuộn sơ cấp có số vòng N1, cuộn thứ cấp có số vòng N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U1, điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. $\frac{{{U}_{1}}}{{{U}_{2}}}=\frac{{{N}_{2}}-{{N}_{1}}}{{{N}_{1}}}$.

B. $\frac{{{U}_{1}}}{{{U}_{2}}}=\frac{{{N}_{1}}}{{{N}_{2}}}$.

C. $\frac{{{U}_{1}}}{{{U}_{2}}}=\frac{{{N}_{2}}+{{N}_{1}}}{{{N}_{1}}}$.

D. $\frac{{{U}_{1}}}{{{U}_{2}}}=\frac{{{N}_{2}}}{{{N}_{1}}}$.

Câu 13.

Sóng âm không truyền được trong

A. chất khí.

B. chất lỏng.

C. chân không.

D. chất rắn.

Câu 14.

Cho hai dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số. Hai dao động này cùng pha nhau khi độ lệch pha của hai dao động bằng bao nhiêu?

A. 2n$\pi $ (với n = 0, ± 1, ± 2.).

B. (2n + 1)$\frac{\pi }{4}$ (với n = 0, ± 1, ± 2.).

C. (2n + 1)$\pi $ (với n = 0, ± 1, ± 2.).

D. (2n + 1) $\frac{\pi }{2}$  (với n = 0, ± 1, ± 2.).

Câu 15.

Đặt điện áp xoay chiều $u=U\sqrt{2}\cos (\omega t+\varphi )$ (ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng được tính bằng biểu thức nào sau đây?

A. ${{Z}_{\text{L}}}=2\omega L.$

B. ${{Z}_{\text{L}}}=\omega L$.

C. ${{Z}_{\text{L}}}=\frac{L}{\omega }.$

D. ${{Z}_{\text{L}}}=\frac{\omega }{L}$.

Câu 16.

Đặt điện áp xoay chiều $u=100\sqrt{2}\cos 100\pi t$(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C ghép nối tiếp thì cường độ hiệu dụng trong mạch là I = 1A. Điện áp trên hai đầu đoạn mạch sớm pha $\frac{\pi }{4}$ so với dòng điện. Công suất tiêu thụ của mạch điện bằng bao nhiêu?

A. 100 W.

B. 100$\sqrt{2}$ W.

C. 50 W.

D. 50$\sqrt{2}$ W.

Câu 17.

Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10 N/m, khối lượng của vật là m = 0,1 kg. Con lắc này dao động điều hòa với tần số góc bằng bao nhiêu?

A. 100 rad/s.

B. $0,2\pi $rad/s.

C. 10 rad/s.

D. 2$\pi $ rad/s.

Câu 18.

Điện áp xoay chiều $u=100\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{3} \right)$(V) có giá trị cực đại bằng bao nhiêu?

A. 100$\sqrt{2}$V.

B. 100 V.

C. 50$\sqrt{2}$ V.

D. 100 V.

Câu 19.

Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà các phần tử tại đó dao dao động cùng pha nhau là 10 cm. Quãng đường mà sóng truyền được trong khoảng thời gian 0,5T bằng bao nhiêu?

A. 5 cm.

B. 20 cm.

C. 15 cm.

D. 10 cm.

Câu 20.

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, tại hai điểm ${{S}_{1}}$ và ${{S}_{2}}$ có hai nguồn sóng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thẳng ${{S}_{1}}{{S}_{2}}$, hai cực đại giao thoa liên tiếp cách nhau một đoạn bằng bao nhiêu?

A. 6 cm.

B. 4 cm.

C. 3 cm.

D. 9 cm.

Câu 21.

Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc $\omega $ vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì mối liên hệ nào sau đây đúng?

A. $RC={{\omega }^{2}}$.

B. $R\omega =\frac{1}{\omega C}$.

C. $LC={{\omega }^{2}}$.

D. $L\omega =\frac{1}{\omega C}$.

Câu 22.

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ lần lượt là 6 cm và 8 cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng bao nhiêu?

A. 14 cm.

B. 2 cm.

C. 7 cm.

D. 10 cm.

Câu 23.

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cường độ dòng điện qua tụ điện sớm pha $\frac{\pi }{4}$ so với điện áp ở hai đầu tụ điện.

B. Cường độ dòng điện qua tụ điện trễ pha $\frac{\pi }{4}$ so với điện áp ở hai đầu tụ điện.

C. Cường độ dòng điện qua tụ điện trễ pha $\frac{\pi }{2}$ so với điện áp ở hai đầu tụ điện.

D. Cường độ dòng điện qua tụ điện sớm pha $\frac{\pi }{2}$ so với điện áp ở hai đầu tụ điện.

Câu 24.

Trên dây đang có sóng dừng với bước sóng $\lambda $. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp bằng bao nhiêu?

A. $\lambda $.

B. $\frac{\lambda }{4}$.

C. 2$\lambda $.

D. $\frac{\lambda }{2}$.

Câu 25.

Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm, tần số góc $\omega =2\pi $ rad/s. Tốc độ cực đại của vật bằng bao nhiêu?

A. 20 cm/s.

B. $20\pi $cm/s.

C. $10\pi $cm/s.

D. 10 cm/s.

Câu 26.

Dòng điện xoay chiều có cường độ dòng điện biến thiên theo phương trình $i=2\sqrt{2}\cos 100\pi t$(A). Cường độ hiệu dụng có giá trị bằng bao nhiêu?

A. 4A.

B. 2$\sqrt{2}$A

C. $\sqrt{2}$A

D. 2A.

Câu 27.

Một con lắc đơn dao động với phương trình $s=5\cos 2\pi t$(cm) (t tính bằng giây). Tần số dao động của con lắc này bằng bao nhiêu?

A. 0,5 Hz.

B. 0,5π Hz.

C. 2$\pi $ Hz.

D. 1 Hz.

Câu 28.

Đặt một điện áp xoay chiều $u={{U}_{0}}\cos \left( 100\pi t \right)$(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C ghép nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở; cuộn cảm và tụ điện lần lượt là 40 V; 50 V và 20 V. Giá trị của U0 bằng bao nhiêu?

A. 110$\sqrt{2}$V.

B. 50$\sqrt{2}$V.

C. 50 V.

D. 110 V.

Câu 29.

Một sợi dây dài l = 100 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 5 bụng. Sóng truyền trên dây có bước sóng bằng bao nhiêu?

A. 40 cm.

B. 100 cm.

C. 60 cm.

D. 80 cm.

Câu 30.

Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là \[{{10}^{-5}}W/{{m}^{2}}\]. Biết cường độ âm chuẩn là ${{I}_{0}}={{10}^{-12}}W/{{m}^{2}}$. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng

A. 70dB.

B. 80dB.

C. 60dB.

D. 50dB.

Câu 31.

Dao động của điểm M trên mặt nước là tổng hợp của hai dao động được truyền đến từ hai nguồn giống hệt nhau có phương trình ${{u}_{1}}={{u}_{2}}=2\cos 2\pi t\left( cm \right)$. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng 20 cm. Khoảng cách từ hai nguồn đến M thỏa mãn biểu thức ${{d}_{2}}-{{d}_{1}}=30\,cm$. Biên độ dao động của điểm M là

A. 2 cm.

B. 1/2 cm.

C. $\sqrt{2}$cm.

D. 0 cm.

Câu 32.

Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R,cuộn dây thuần cảm $L=\frac{1}{\pi }\left( H \right)$ và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào 2 đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz, để mạch xảy ra cộng hưởng điện thì tụ phải có điện dung bằng

A. $\frac{{{10}^{-4}}}{\pi }$F

B. $\frac{{{10}^{-3}}}{2\pi }$F

C. $\frac{{{2.10}^{-4}}}{\pi }$F

D. $\frac{{{10}^{-2}}}{5\pi }$F

Câu 33.

Một khung dây dẫn có diện tích \[S=50\,c{{m}^{2}}\]gồm 250 vòng dây quay đều trong một từ trường đều có cảm ứng từ $\overrightarrow{B}$ vuông góc với trục quay đối xứng$\Delta $ của khung. Cho B = 0,02T, từ thông cực đại qua khung là

A. 2,5Wb.

B. 1,5Wb.

C. 0,015Wb.

D. 0,025Wb.

Câu 34.

Một vật dao động điều hòa có chu kì 2s và sau một chu kì nó đi được quãng đường 40 cm. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

A. \[x=20\cos \left( \pi t+\pi  \right)\left( cm \right).\]

B. \[x=10\cos \left( 2\pi t+\pi /2 \right)\left( cm \right)\].

C. \[x=10\cos \left( \pi t-\pi /2 \right)\left( cm \right).\]

D. \[x=10\sin \left( \pi t-\pi /2 \right)\left( cm \right).\]

Câu 35.

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ 2 cm, lệch pha nhau một góc là 1200. Biên độ dao động tổng hợp bằng

A. 0 cm.

B. 4 cm.

C. 2 cm.

D. \[2\sqrt{2}\]cm.

Câu 36.

Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 5000 vòng và thứ cấp là 1000 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là

A. 60V

B. 200V

C. 40V

D. 20V

Câu 37.

Một nguồn sóng ở O lan truyền theo phương Ox với tần số 10 Hz và vận tốc 40 cm/s, coi biên độ sóng không đổi trong quá trình lan truyềnvà bằng $\sqrt{3}$cm. Trên phương Ox có 2 điểm P và Q cách nhau 15cm. Nếu tại thời điểm khi P đang có li độ \[\frac{\sqrt{3}}{2}\]cm thì li độ tại Q bằng

A. 2 cm

B. 1,5 cm

C. 3 cm

D. 2,5 cm

Câu 38.

Cho 2 dao động điều hòa cùng phương \[{{x}_{1}}={{A}_{1}}\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{3} \right)\left( cm \right)\] và \[{{x}_{2}}={{A}_{2}}\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{2} \right)\left( cm \right)\]. Phương trình dao động tổng hợp là \[x=5\sqrt{3}\cos \left( \omega t+\varphi  \right)\left( cm \right)\]. Khi \[{{A}_{2}}\] đạt giá trị lớn nhất thì \[{{A}_{1}}\] có giá trị bằng

A. 12cm

B. 20cm

C. 15 cm

D. 10cm

Câu 39.

Cho mạch xoay chiều AB gồm biến trở R, cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở trong r, tụ điện C mắc nối tiếp. Thay đổi R để công suất trên R đạt giá trị cực đại. Khi đó \[{{U}_{AB}}=1,5{{U}_{R}}\]. Hệ số công suất của mạch bằng

A. 0,75

B. 0,6

C. 2/3

D. 1/3

Câu 40.

Một con lắc đơn có độ dài \[\ell \], trong khoảng thời gian \[\Delta t\] nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt chiều dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là

A. 32 cm.

B. 25 cm.

C. 50 cm.

D. 60 cm.